Ý nghĩa tên Lưu Luyến
Lưu Luyến là cái tên gợi lên cảm giác lưu luyến, nhớ nhung. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con luôn được gắn bó, thân thiết với gia đình và người thân, kể cả khi lớn lên và có cuộc sống riêng. Ngoài ra, tên Lưu Luyến còn ẩn chứa kỳ vọng về một người con có tính cách nhẹ nhàng, tình cảm, biết trân trọng những giá trị gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lưu tên Luyến
Tên đệm Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Tên chính Luyến
"Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.
Các tên liên quan với Lưu Luyến
Tên ghép với đệm Lưu
Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lưu Nguyện, Lưu Yến, Lưu Thủy, Lưu Uyên, Lưu Lan, Lưu Ly,
Đệm ghép với tên Luyến
Có tổng số 45 đệm ghép với tên Luyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương Luyến, Thanh Luyến, Hoài Luyến, Hoàng Luyến, Kiều Luyến, Ngọc Luyến, Hồng Luyến, Kim Luyến, Thị Luyến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Luyến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lưu Luyến Đang tăng dần
Tên Lưu Luyến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Luyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Luyến
Giới tính
Tên Lưu Luyến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Luyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lưu kết hợp với tên Luyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Luyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Luyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lưu Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Lưu Luyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lưu Luyến
- Động từ: không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc
- buổi chia tay đầy lưu luyến
- Đồng nghĩa: quyến luyến
Tên Lưu Luyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lưu Luyến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Luyến bao gồm:
- Đệm Lưu có 25 cách viết.
- Tên Luyến có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Luyến có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lưu Luyến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Luyến là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Luyến cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Luyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Luyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lưu Luyến trong thần số học
L | Ư | U | L | U | Y | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | 7 | 5 | ||||
3 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.