Từ điển tên

Tên Lưu BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Bích

Lưu Bích là một cái tên nữ tính và quý phái, mang ý nghĩa là viên ngọc bích rạng rỡ, biểu tượng cho sự xinh đẹp, sức khỏe và may mắn. Người sở hữu cái tên này thường được ví với vẻ đẹp tinh khiết, sự thông minh hoạt bát và tính cách cởi mở, ấm áp. Họ thường là những người có khả năng giao tiếp tốt, biết cách đối nhân xử thế và được nhiều người yêu mến. Trong cuộc sống, họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu và gặt hái thành công. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Bích

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lưu Bích

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lưu Li, Lưu Duyên, Lưu Trâm, Lưu Ngân, Lưu Anh, Lưu Nguyện, Lưu Lan, Lưu Uyên, Lưu Yến,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Bích, Đoan Bích, Quỳnh Bích, Ngưng Bích, Mỹ Bích, Minh Bích, Thạch Bích, Hà Bích, Việt Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Bích

Giới tính

Tên Lưu Bích thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lưu Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Bích có tổng cộng 175 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Bích cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 175 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Bích sang thần số học
LƯU BÍCH
339
3238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lưu Bích

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘迫
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Jeanette 鹠碧
  • 鹠 - lưu (chim cú mèo non)
  • 碧 - ngọc bích
Kristina 留碧
  • 留 - lưu lại
  • 碧 - ngọc bích
Rhiannon 鹨辟
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Katarina 硫碧
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 碧 - ngọc bích
Latrice 鹨甓
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
Treasure 鎦迫
  • 鎦 - họ lưu, lưu manh
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Sherita 鹨廹
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 廹 - bức bách; cấp bách
Samaria 蹓辟
  • 蹓 - lưu lại
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Suellen 鹨迫
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu