Ý nghĩa của tên Luyến
"Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Luyến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Luyến Đang tăng dần
Tên Luyến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Luyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Luyến phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.40% |
2 | Bắc Kạn | 0.24% |
3 | Lạng Sơn | 0.22% |
4 | Hà Giang | 0.18% |
5 | Yên Bái | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Luyến
Tên Luyến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Luyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Luyến là nam giới:
Văn Luyến, Xuân Luyến, Đình Luyến, Trung Luyến, Viết Luyến
Các tên đệm cho tên Luyến là nữ giới:
Thị Luyến, Kim Luyến, Hồng Luyến, Ngọc Luyến, Lưu Luyến, Thanh Luyến, Hoàng Luyến, Thu Luyến, Phương Luyến
Có tổng số 45 đệm cho tên Luyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Luyến.
Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Luyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Luyến
- Động từ chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay biểu diễn âm nhạc
- hát luyến giọng
Luyến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Luyến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Luyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Luyến đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Luyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Luyến trong thần số học
L | U | Y | Ế | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học