Từ điển tên

Tên LuyếnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Luyến

"Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

747 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Luyến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Luyến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Luyến Đang tăng dần

Tên Luyến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Luyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Luyến phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Luyến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.40%
2 Bắc Kạn 0.24%
3 Lạng Sơn 0.22%
4 Hà Giang 0.18%
5 Yên Bái 0.15%
Bản đồ phân bố tên Luyến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Luyến

Tên Luyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Luyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Luyến là nam giới:

Văn Luyến, Xuân Luyến, Đình Luyến, Trung Luyến, Viết Luyến

Các tên đệm cho tên Luyến là nữ giới:

Thị Luyến, Kim Luyến, Hồng Luyến, Ngọc Luyến, Lưu Luyến, Thanh Luyến, Hoàng Luyến, Thu Luyến, Phương Luyến

Có tổng số 45 đệm cho tên Luyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Luyến.

No ad for you

Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Luyến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Luyến

Luyến trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Luyến. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Luyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Luyến đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Luyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Luyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Luyến sang thần số học
LUYN
375
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Luyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Luyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Luyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu