Từ điển tên

Tên Lý HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Hoàng

"Hoàng" theo Hán - Việt có nghĩa là sáng chói. Tên Hoàng Lý mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, sáng chói với tính cách mộc mạc, chân thành & luôn giữ lòng trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Hoàng

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Hoàng

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Khoa, Lý Kiên, Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm, Lý Lam, Lý Liêm, Lý Trí,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thạch Hoàng, Thông Hoàng, Thức Hoàng, Triết Hoàng, Uyên Hoàng, Uyển Hoàng, Tự Hoàng, Phạm Hoàng, Thủ Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hoàng

Giới tính

Tên Lý Hoàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hoàng có tổng cộng 456 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 456 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Hoàng sang thần số học
LÝ HOÀNG
761
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Lý Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𨱑
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Annie 里𨱑
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Beth 理𨱑
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Carolina 荲𨱑
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Maura 逦𨱑
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Sky 俚𨱑
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Leigha 鋰𨱑
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Annalee 鲤𨱑
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Adyson 鱺𨱑
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Gracyn 邐𨱑
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu