Từ điển tên

Tên Lý KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Kiệt

Tên Lý Kiệt có nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường và trí tuệ. Tên này thường được đặt cho những cậu bé với mong muốn con sẽ có một cuộc sống mạnh mẽ, vững chãi và luôn thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Kiệt

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Kiệt

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Tình, Lý Toàn, Lý Bạch, Lý Tân, Lý Bình, Lý Thắng,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quảng Kiệt, Nam Kiệt, Tất Kiệt, Vệ Kiệt, Thiện Kiệt, Chính Kiệt, Huy Kiệt, Trường Kiệt, Tôn Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Kiệt

Giới tính

Tên Lý Kiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Kiệt có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Kiệt sang thần số học
LÝ KIT
795
322

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu