Từ điển tên

Tên Lý ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Thanh

Thanh theo tiếng Hán - Việt là trong sạch, liêm khiết. Và Lý là tên một loài hoa hay còn mang ý nghĩa người sống ngay thẳng, theo lẽ phải. "Lyd Thanh" mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, mộc mạc gần gũi & tâm hồn liêm khiết, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lý tên Thanh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Các tên liên quan với Lý Thanh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Hạnh, Lý Hiểu, Lý Hoa, Lý Hoàng, Lý Khoa, Lý Kiên, Lý Quang, Lý Uyển, Lý Khải,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ẩn Thanh, Âu Thanh, Ba Thanh, Bắc Thanh, Bạch Thanh, Bàng Thanh, Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Thanh

Giới tính

Tên Lý Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Thanh có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Thanh sang thần số học
LÝ THANH
71
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李鲭
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Annie 里鲭
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Beth 理鲭
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Carolina 荲鲭
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Maura 逦鲭
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sky 俚鲭
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Leigha 鋰鲭
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Annalee 鲤鲭
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Adyson 鱺鲭
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Gracyn 邐鲭
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu