Từ điển tên

Tên Lý LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Ly

Tên Lý Ly tượng trưng cho một cô gái thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng cao và dễ dàng học hỏi những điều mới. Cô ấy sở hữu sự tự tin và năng nổ, luôn sẵn sàng đón nhận thử thách. Lý Ly là người chu đáo, quan tâm đến mọi người xung quanh và luôn cố gắng hết sức để giúp đỡ họ. Cô ấy cũng rất độc lập và có tinh thần trách nhiệm cao. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Ly

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lý Ly

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Khôi, Lý Tình, Lý Toàn, Lý Trà, Lý Phát, Lý Tâm, Lý Đăng,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Rô Ly, Mi Ly, Giáng Ly, Giang Ly, Phúc Ly, Khanh Ly, Tùng Ly, Ê Ly, Á Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Ly

Giới tính

Tên Lý Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Ly có tổng cộng 648 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Ly cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 648 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Ly sang thần số học
LÝ LY
77
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Ly

Tên tiếng Anh cho tên Lý Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李黧
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Annie 里黧
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Beth 理黧
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Carolina 荲黧
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Maura 逦黧
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Sky 俚黧
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Leigha 鋰黧
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Annalee 鲤黧
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Adyson 鱺黧
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Gracyn 邐黧
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu