Từ điển tên

Tên Ly TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Trang

Tên Ly Trang mang ý nghĩa về một người con gái đẹp, dịu dàng, kiên cường và có trí tuệ. Tên này thường được đặt cho những bé gái sinh vào mùa xuân, tượng trưng cho sức sống, sự tươi mới và sự may mắn. Ngoài ra, tên Ly Trang còn thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và trọn vẹn cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Trang

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ly Trang

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Ni, Ly Pho, Ly Phu, Ly Tha, Ly Thương, Ly Nguyễn, Ly Lan, Ly Kha, Ly Hạnh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trang, Vi Trang, Lễ Trang, Sang Trang, A Trang, Quyên Trang, Tường Trang, Nam Trang, Thuyền Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Trang

Giới tính

Tên Ly Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Trang có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Trang cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Trang sang thần số học
LY TRANG
71
32957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Trang

Tên tiếng Anh cho tên Ly Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 罹裝
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 裝 - quân trang, trang sức
Cherie 厘裝
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Bernadine 骊裝
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Unknown 黧裝
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mina 籬裝
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Dinah 嫠裝
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Treva 縭裝
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Gaye 狸裝
  • 狸 - con li, hồ li
  • 裝 - quân trang, trang sức
Judie 氂裝
  • 氂 - li ti
  • 裝 - quân trang, trang sức
Aretha 灕裝
  • 灕 - lâm li
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu