Ý nghĩa của tên Mã
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mã
Tên Mã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mã. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mã.
Mã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
Mã trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mã
- Danh từ đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục
- gà mới trổ mã
- Danh từ (Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài
- mã nó thì làm được gì!
- "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao)
- Đồng nghĩa: mẽ
- Danh từ đồ làm bằng giấy giả như những đồ dùng thật, để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian
- đốt mã
- Danh từ tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng
- ăn đôi mã
- bộ ba xe, pháo, mã
- Danh từ bộ phận nằm ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa vào.
- Danh từ mã cân (nói tắt)
- mới cân được hai mã
- Danh từ hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin
- giải mã
- lập mã
Mã trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Mã. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mã trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mã đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mã trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mã trong thần số học
M | Ã |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học