Tên Mã Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mã là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mã (螞) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Mã
Tên Mã xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là con ngựa. Ngựa là loài động vật dũng mãnh, thông minh và kiên cường. Tên Mã thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quả cảm, có chí tiến thủ và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người tên Mã thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích, phán đoán tốt. Họ là những người có tinh thần cầu tiến, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Ngoài ra, người tên Mã còn có tính cách ôn hòa, thân thiện, dễ gần, được nhiều người yêu mến và kính trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mã
Giới tính thường dùng
Tên Mã thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mã cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mã
Trong tiếng Việt, Mã (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mã cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Mã trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Mã hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mã
Mức Độ phổ biến
Tên Mã không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.685 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mã được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Mã trong tiếng Việt
Định nghĩa Mã trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục.
Ví dụ: Gà mới trổ mã.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài. Ví dụ:
- Mã nó thì làm được gì!.
- "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao).
- Đồng nghĩa: mẽ.
- 3. Danh từ
Đồ làm bằng giấy giả như những đồ dùng thật, để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian.
Ví dụ: Đốt mã.
- 4. Danh từ
Tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng. Ví dụ:
- Ăn đôi mã.
- Bộ ba xe, pháo, mã.
- 5. Danh từ
Bộ phận nằm ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa vào.
- 6. Danh từ
Mã cân (nói tắt).
Ví dụ: Mới cân được hai mã.
- 7. Danh từ
Hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin. Ví dụ:
- Giải mã.
- Lập mã.
Cách đánh vần tên Mã trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ã
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mã trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mã" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: mã số, giải mã, hàng mã...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mã và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mã trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mã có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mã phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 码: Con số dùng để biểu thị số lượng hoặc thứ tự.
- 蚂: Con đỉa.
- 玛: Mã não.
Tên Mã trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mã thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mã
Chữ cái | M | Ã |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mã
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mã
Ý nghĩa thực sự của tên Mã là gì?
Tên Mã xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là con ngựa. Ngựa là loài động vật dũng mãnh, thông minh và kiên cường. Tên Mã thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quả cảm, có chí tiến thủ và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người tên Mã thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích, phán đoán tốt. Họ là những người có tinh thần cầu tiến, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Ngoài ra, người tên Mã còn có tính cách ôn hòa, thân thiện, dễ gần, được nhiều người yêu mến và kính trọng.
Tên Mã nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Lanh lợi, Nhanh nhẹn, Năng động, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mã cho con.
Tên Mã phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mã thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mã cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Mã có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Mã không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.685 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mã được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mã là gì?
Trong Hán Việt, tên Mã có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mã phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 码: Con số dùng để biểu thị số lượng hoặc thứ tự.
- 蚂: Con đỉa.
- 玛: Mã não.
Trong phong thuỷ, tên Mã mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mã thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mã: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mã: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mã: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.