Ý nghĩa của tên Mạc
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "mạc" có nhiều là "màn" là một tấm vải dùng để che chắn, ngăn cách ý nghĩa là che chở, bảo vệ, mang lại bình yên cho mọi người. Tên "Mạc" cũng có nghĩa là lặng lẽ, vắng lặng với ý nghĩa là người có tâm hồn thanh tịnh, an nhiên, không màng danh lợi. "Mạc" cũng có nghĩa là sa mạc với ý nghĩa là người có tâm hồn rộng lớn, bao la, không bị ràng buộc bởi vật chất. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mạc
Tên Mạc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mạc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạc.
Mạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
c
-
Mạc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạc
- Động từ (Từ cũ, Ít dùng) viết hay vẽ phỏng theo bản chính
- mạc chữ
- mạc tranh
Mạc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Mạc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạc đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạc trong thần số học
M | Ạ | C |
---|---|---|
1 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học