Từ điển tên

Tên Mai GhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Ghi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Ghi.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Ghi

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Ghi

Ghi là một cái tên tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Ghi

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Hồi, Mai Giàu, Mai Di, Mai Kiệt, Mai Quy, Mai Kha, Mai Quân, Mai Diệp, Mai Chanh,

Đệm ghép với tên Ghi

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Ghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tường Ghi, Khắc Ghi, Viết Ghi, Yến Ghi, Thị Ghi, Bảo Ghi, Duy Ghi, Mê Ghi, Văn Ghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Ghi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Ghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Ghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Ghi

Giới tính

Tên Mai Ghi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Ghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Ghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Ghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Ghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Ghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Ghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Ghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Ghi có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Ghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Ghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Ghi cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Ghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Ghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Ghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Ghi sang thần số học
MAI GHI
199
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Ghi

Tên tiếng Anh cho tên Mai Ghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𫍕
  • 梅 - mái chèo
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Yvette 𪰹𫍕
  • 𪰹 - mai sau
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Susanne 玫𫍕
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Jerri 煤𫍕
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Diann 霉𫍕
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Judi 埋𫍕
  • 埋 - mài sắc
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Doretha 𠶣𫍕
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Carrol 𫂚𫍕
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Jacquline 槑𫍕
  • 槑 - cây mai
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên
Vickey 黴𫍕
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𫍕 - ghi âm; ghi nhớ; ghi tên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Ghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Ghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Ghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Ghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu