Từ điển tên

Tên Mai HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hảo

Tên Mai Hảo mang ý nghĩa về một người có cuộc sống tốt đẹp, may mắn và thành công. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc đời thuận lợi, hạnh phúc và luôn được yêu thương. Ngoài ra, tên Mai Hảo còn thể hiện sự chăm chỉ, chịu thương chịu khó và luôn phấn đấu hết mình của người sở hữu tên này. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hảo

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Hảo

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Luân, Mai Tài, Mai Phước, Mai Tấn, Mai Cao, Mai Tuấn, Mai Nhan, Mai Đông, Mai Lụa,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Hảo, Diễm Hảo, Quan Hảo, Dư Hảo, Uyên Hảo, Lệ Hảo, Châu Hảo, Thi Hảo, Thọ Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Hảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hảo

Giới tính

Tên Mai Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hảo có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hảo cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hảo sang thần số học
MAI HO
1916
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅好
  • 梅 - mái chèo
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Yvette 𪰹好
  • 𪰹 - mai sau
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Susanne 玫好
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jerri 煤好
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Diann 霉好
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Judi 埋好
  • 埋 - mài sắc
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Doretha 𠶣好
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Carrol 𫂚好
  • 𫂚 - thảo mai
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jacquline 槑好
  • 槑 - cây mai
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Vickey 黴好
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu