Từ điển tên

Tên Mai NhanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nhan

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Nhan.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nhan

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nhan

"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Nhan

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Đông, Mai Lụa, Mai Ty, Mai Tuệ, Mai Ước, Mai Chang, Mai Định, Mai Tiến, Mai Thức,

Đệm ghép với tên Nhan

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Nhan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Nhan, Xuân Nhan, Thùy Nhan, Bé Nhan, Trúc Nhan, Tuyết Nhan, Tôn Nhan, Văn Nhan, Hồng Nhan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nhan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nhan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nhan

Giới tính

Tên Mai Nhan thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nhan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nhan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nhan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nhan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nhan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nhan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nhan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nhan có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nhan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nhan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nhan cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nhan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nhan trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nhan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nhan sang thần số học
MAI NHAN
191
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Nhan

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nhan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅颜
  • 梅 - mái chèo
  • 颜 - nhan sắc
Yvette 𪰹颜
  • 𪰹 - mai sau
  • 颜 - nhan sắc
Susanne 玫颜
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 颜 - nhan sắc
Jerri 煤颜
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 颜 - nhan sắc
Diann 霉颜
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 颜 - nhan sắc
Judi 埋颜
  • 埋 - mài sắc
  • 颜 - nhan sắc
Doretha 𠶣颜
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 颜 - nhan sắc
Carrol 𫂚颜
  • 𫂚 - thảo mai
  • 颜 - nhan sắc
Jacquline 槑颜
  • 槑 - cây mai
  • 颜 - nhan sắc
Vickey 黴颜
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 颜 - nhan sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nhan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nhan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nhan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nhan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu