Từ điển tên

Tên Mai TấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tấn

Tên Mai Tấn mang ý nghĩa của một người thông minh, tài giỏi, có ý chí mạnh mẽ và luôn hướng đến thành công. Người mang tên này thường có khả năng lãnh đạo, quản lý và giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ cũng là người có ý thức trách nhiệm cao, sống có mục đích và luôn cố gắng hết mình để đạt được những mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tấn

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Tấn

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Cao, Mai Tuấn, Mai Nhan, Mai Đông, Mai Lụa, Mai Ty, Mai Tuệ, Mai Ước, Mai Chang,

Đệm ghép với tên Tấn

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Tấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tôn Tấn, Vinh Tấn, Tài Tấn, Đạt Tấn, Trương Tấn, Kết Tấn, Hà Tấn, Thị Tấn, Phương Tấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Tấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tấn

Giới tính

Tên Mai Tấn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tấn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tấn có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tấn cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tấn sang thần số học
MAI TN
191
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Tấn

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅鬢
  • 梅 - mái chèo
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Yvette 𪰹鬢
  • 𪰹 - mai sau
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Susanne 玫鬢
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Jerri 煤鬢
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Diann 霉鬢
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Judi 埋鬢
  • 埋 - mài sắc
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Doretha 𠶣鬢
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Carrol 𫂚鬢
  • 𫂚 - thảo mai
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Jacquline 槑鬢
  • 槑 - cây mai
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
Vickey 黴鬢
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu