Từ điển tên

Tên Mai NhơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nhơn

Mai Nhơn là cái tên mang ý nghĩa cao quý, tượng trưng cho người tài năng và có phẩm chất đạo đức tốt. Mai là loài hoa thanh cao, tượng trưng cho sự tinh khiết và may mắn. Nhơn nghĩa là lòng nhân hậu, yêu thương con người. Kết hợp lại, Mai Nhơn mang ý nghĩa chỉ người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, sống thanh liêm và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nhơn

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nhơn

Nhơn là ý chỉ nhân nghĩa làm người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Nhơn

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Ngoan, Mai Son, Mai Lai, Mai Y, Mai Trăm, Mai Phụng, Mai Thoan, Mai Vui, Mai Chương,

Đệm ghép với tên Nhơn

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nhơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đắc Nhơn, Diệu Nhơn, Quí Nhơn, Tịnh Nhơn, Thùy Nhơn, Mỹ Nhơn, Thị Nhơn, Xuân Nhơn, Hoài Nhơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhơn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nhơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nhơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nhơn

Giới tính

Tên Mai Nhơn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nhơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nhơn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nhơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nhơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nhơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nhơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nhơn có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nhơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nhơn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nhơn cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nhơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nhơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nhơn sang thần số học
MAI NHƠN
196
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nhơn

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nhơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Victoria 𫂚因
  • 𫂚 - thảo mai
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
Carla 梅然
  • 梅 - mái chèo
  • 然 - tự nhiên
Candace 𫂚然
  • 𫂚 - thảo mai
  • 然 - tự nhiên
Yvette 𪰹𥄰
  • 𪰹 - mai sau
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Susanne 玫𥄰
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Jeannine 𫂚仁
  • 𫂚 - thảo mai
  • 仁 - nhân đức
Ila 𫂚𥄰
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Jerri 煤𥄰
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Diann 霉然
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 然 - tự nhiên
Judi 埋𥄰
  • 埋 - mài sắc
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nhơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nhơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nhơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nhơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu