Từ điển tên

Tên Mai YÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Y

Tên Mai Y mang ý nghĩa là một loài hoa đẹp, thơm ngát và tinh khiết. Nó tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, thanh lịch và trong sáng của người con gái. Ngoài ra, tên Mai Y còn mang lại may mắn, tài lộc và bình an cho người sở hữu. Theo phong thủy, tên Mai Y thuộc hành Mộc, phù hợp với những người sinh vào các năm Mão, Ngọ, Dậu, Tuất. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Y

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Y

Tên Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Y

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Trăm, Mai Thì, Mai Tiền, Mai Phiến, Mai Tươi, Mai Lai, Mai Son, Mai Ngoan, Mai Nhơn,

Đệm ghép với tên Y

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Y trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Điệp Y, Hằng Y, Cẩm Y, Lương Y, Tuyết Y, Thị Y, Kim Y, Hồng Y,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Y

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Y được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Y. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Y

Giới tính

Tên Mai Y thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Y có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Y. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Y đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Y trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Y trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Y trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Y bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Y có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Y trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Y là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Y cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Y được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Y trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Y trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Y sang thần số học
MAI Y
197
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Y

Tên tiếng Anh cho tên Mai Y
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅鷖
  • 梅 - mái chèo
  • 鷖 - y (con cò)
Kay 𫂚依
  • 𫂚 - thảo mai
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
Elena 𫂚伊
  • 𫂚 - thảo mai
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
Yvette 𪰹鷖
  • 𪰹 - mai sau
  • 鷖 - y (con cò)
Susanne 玫鷖
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鷖 - y (con cò)
Myla 𫂚医
  • 𫂚 - thảo mai
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
Jerri 煤鷖
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鷖 - y (con cò)
Diann 霉鷖
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 鷖 - y (con cò)
Yazmin 𫂚衤
  • 𫂚 - thảo mai
  • 衤 - y (bộ gốc)
Judi 埋鷖
  • 埋 - mài sắc
  • 鷖 - y (con cò)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Y đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Y

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Y

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Y / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu