Ý nghĩa của tên Mãi
Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mãi Đang tăng dần
Tên Mãi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mãi phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.15% |
2 | Bạc Liêu | 0.15% |
3 | Cà Mau | 0.10% |
4 | Sóc Trăng | 0.09% |
5 | Kiên Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mãi
Tên Mãi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mãi là nam giới:
Văn Mãi, Thanh Mãi, Hoàng Mãi, Tấn Mãi, Mến Mãi, Phước Mãi, Trọng Mãi, Công Mãi, Lưu Mãi
Các tên đệm cho tên Mãi là nữ giới:
Thị Mãi, Phát Mãi, Hoài Mãi, Thu Mãi, Kim Mãi, Xuân Mãi, Tuyết Mãi
Có tổng số 26 đệm cho tên Mãi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mãi.
Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
i
-
Mãi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mãi
- Phụ từ một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt
- trời cứ mưa mãi
- nghĩ mãi vẫn không ra
- nói mãi mà nó vẫn không hiểu
- Phụ từ ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận một thời điểm nào đó sau một khoảng thời gian khá lâu sự việc mới xảy ra hoặc mới kết thúc
- mãi hôm qua chị ấy mới đi
- nhà ở mãi cuối làng
- mãi gần sáng mới ngủ được
Mãi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mãi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mãi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mãi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mãi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mãi trong thần số học
M | Ã | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học