Ý nghĩa của tên Măng
Tên Măng có nguồn gốc từ loài tre, biểu thị cho sự mềm mại, dẻo dai, khả năng chống chọi với nghịch cảnh và phát triển mạnh mẽ. Những người tên Măng thường có tính cách:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Măng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Măng Đang giảm dần
Tên Măng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Măng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Măng
Tên Măng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Măng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Măng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Măng.
Măng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Măng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Măng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Măng
- Danh từ mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn
- vịt xáo măng
- tre già măng mọc (tng)
Măng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Măng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Măng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Măng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Măng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Măng trong thần số học
M | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học