Thị Măng
Thị là người con gái, Măng là mầm măng, tên Thị Măng mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, đầy sức sống như mầm măng.
Tên Măng thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Thị là người con gái, Măng là mầm măng, tên Thị Măng mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, đầy sức sống như mầm măng.
"A" là tên gọi thân mật, "Măng" là măng non, tên "A Măng" có nghĩa là người con gái trẻ trung, tràn đầy sức sống.
"Văn" là văn chương, "Măng" là mầm non, tên "Văn Măng" mang ý nghĩa sự phát triển, rực rỡ như mầm non,.
"Kim" là vàng, "Măng" là măng non, tên "Kim Măng" mang ý nghĩa quý giá, đầy sức sống, như măng non trồi lên.
"Seo" là đẹp, "Măng" là mầm măng, tên "Seo Măng" có nghĩa là xinh đẹp, tươi trẻ, đầy sức sống như mầm măng.
"Anh" là anh hùng, "Măng" là mọc lên, tên "Anh Măng" mang ý nghĩa người anh hùng, luôn vươn lên.
"Thuý" là đẹp, "Măng" là măng non, tên "Thuý Măng" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao như măng non.
"Đình" là đình làng, "Măng" là măng tre, tên "Đình Măng" mang ý nghĩa thanh bình, giản dị như đình làng.
"Láo" là tính từ chỉ sự ngông cuồng, thiếu suy nghĩ, "Măng" là loại cây mọc nhanh, "Láo Măng" mang ý nghĩa sự thiếu suy nghĩ, bồng bột, dễ bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài.
"Thanh" là thanh tao, "Măng" là măng tre, tên "Thanh Măng" mang ý nghĩa thanh tao, thanh lịch, giản dị.