Từ điển tên

Tên Mạnh BắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Bắc

... Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Bắc

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Bắc

Trong tiếng Việt, từ "bắc" có nghĩa là "phía bắc", "phía hướng về phía bắc". Trong văn hóa phương Đông, hướng bắc được coi là hướng của thiên đàng, của vua chúa, của quyền lực và sự uy nghiêm. Vì vậy, tên "Bắc" mang ý nghĩa của sự cao quý, quyền lực và thành đạt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mạnh Bắc

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Nghiêm, Mạnh Thiên, Mạnh Uy, Mạnh Hiểu, Mạnh Biên, Mạnh Toán, Mạnh Giàu, Mạnh Tuyển, Mạnh Sang,

Đệm ghép với tên Bắc

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Bắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Bắc, Hoàng Bắc, Vương Bắc, Nam Bắc, Đông Bắc, Khắc Bắc, Chí Bắc, Kim Bắc, Thành Bắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Bắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Bắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Bắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Bắc

Giới tính

Tên Mạnh Bắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Bắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Bắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Bắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Bắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Bắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Bắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Bắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Bắc có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Bắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Bắc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Bắc cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Bắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Bắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Bắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Bắc sang thần số học
MNH BC
11
45823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Bắc

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Bắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cody 猛𢫣
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 𢫣 - bắc cầu
Jonathon 命𢫣
  • 命 - bản mạnh
  • 𢫣 - bắc cầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Bắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Bắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Bắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Bắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu