Ý nghĩa tên Mạnh Uy
"Mạnh" trong từ điển Việt được dịch là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng & sức lực của con người. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Mạnh Uy" có nghĩa cha mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Uy
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Mạnh Uy
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Thịnh, Mạnh Tôn, Mạnh Ý, Mạnh Thảo, Mạnh Đạo, Mạnh Thiên, Mạnh Nghiêm, Mạnh Hoài, Mạnh Trinh,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thái Uy, Thiện Uy, Vĩnh Uy, Vũ Uy, Đắc Uy, Lương Uy, Khắc Uy, Cát Uy, Diệu Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Uy
Giới tính
Tên Mạnh Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
U
-
-
y
-
Tên Mạnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Uy bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Uy có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Uy cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Uy trong thần số học
M | Ạ | N | H | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.