Từ điển tên

Tên Minh CảÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Cả

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Cả.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Cả

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Cả

Tên Cả mang một ý nghĩa đầy mạnh mẽ và giàu tính biểu tượng. Nó xuất phát từ gốc tiếng Hán "大" (đà), có nghĩa là "lớn", "vĩ đại". Tên Cả dành cho những người có tính cách mạnh mẽ, uy nghiêm và đáng kính. Họ là những cá nhân có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Cả cũng là những người có khí chất lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng cho người khác và dẫn dắt họ đi theo con đường đúng đắn. Ngoài ra, tên Cả còn thể hiện sự rộng lượng, bao dung và có lòng từ bi. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, đặt lợi ích của cộng đồng lên trên lợi ích cá nhân. Với sức mạnh, sự thông thái và lòng nhân ái, những người tên Cả được cho là sẽ đạt được thành công lớn và có một cuộc sống viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Cả

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Nghiệm, Minh Rin, Minh Cư, Minh Đĩnh, Minh Sẻ, Minh Thản, Minh Nhương, Minh Tổng, Minh Mộng,

Đệm ghép với tên Cả

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Cả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Cả, Bá Cả, Như Cả, Văn Cả,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cả

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Cả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Cả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Cả

Giới tính

Tên Minh Cả thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Cả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Cả có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Cả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Cả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Cả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Cả trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Cả bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Cả có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Cả trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Cả là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Cả cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Cả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Cả trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Cả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Cả sang thần số học
MINH C
91
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Cả

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cả
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𪥘
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Carter 𨠲𪥘
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Dominick 铭𪥘
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Lukas 溟𪥘
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Chandler 酩𪥘
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Kyler 暝𪥘
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Duncan 冥𪥘
  • 冥 - u u minh minh
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Kobe 鸣𪥘
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Deshawn 銘𪥘
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể
Tristin 盟𪥘
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𪥘 - cả nhà, cả đời; cả nể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Cả đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Cả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Cả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Cả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu