Từ điển tên

Tên Minh ChúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chú

Minh Chú có nghĩa là điều ghi chép tốt đẹp, rõ ràng, ngụ ý con cái trưởng thành tốt lành, mọi sự may mắn, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chú

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chú

Nghĩa Hán Việt là giải thích, tỏ tường, hàm ý người thông thái, tài giỏi, tỏ tường mọi sự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Chú

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Chư, Minh Cử, Minh Cước, Minh Dẫn, Minh Do, Minh Doãn, Minh Đạm, Minh Đáo, Minh Đậu,

Đệm ghép với tên Chú

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Chú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Chú, Huy Chú, A Chú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Chú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chú

Giới tính

Tên Minh Chú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chú có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chú cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chú trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chú sang thần số học
MINH CHÚ
93
45838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chú

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𬣣
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Carter 𨠲𬣣
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Bessie 明𬣣
  • 明 - vui mừng
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Dominick 铭𬣣
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Lukas 溟𬣣
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Chandler 酩𬣣
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Alonzo 茗𬣣
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Kyler 暝𬣣
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Duncan 冥𬣣
  • 冥 - u u minh minh
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác
Kobe 鸣𬣣
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬣣 - chú tâm, chú trọng; chú thích; chú bác

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu