Từ điển tên

Tên Minh CửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Cử

Minh Cử nghĩa là được cất nhắc lên cao, thành công xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Cử

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Cử

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Cước, Minh Dẫn, Minh Do, Minh Doãn, Minh Đạm, Minh Đáo, Minh Đậu, Minh Đình, Minh Đổng,

Đệm ghép với tên Cử

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghĩa Cử, Công Cử, Ý Cử, Thành Cử, Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử, Nguyên Cử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Cử

Giới tính

Tên Minh Cử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Cử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Cử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Cử có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Cử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Cử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Cử cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Cử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Cử sang thần số học
MINH C
93
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Cử

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴舉
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Carter 𨠲舉
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Bessie 明舉
  • 明 - vui mừng
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Dominick 铭舉
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Lukas 溟舉
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Chandler 酩舉
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Alonzo 茗舉
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Kyler 暝舉
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Duncan 冥舉
  • 冥 - u u minh minh
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Kobe 鸣舉
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Cử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Cử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Cử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu