Từ điển tên

Tên Minh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Quân

Minh có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, uyên bác". Quân có nghĩa là "vua", là người đứng đầu, lãnh đạo. Tên "Minh Quân" có ý nghĩa là "người con trai sáng suốt, thông minh, uyên bác, có khả năng lãnh đạo". Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình. Người viết Từ điển tên

832 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Quân

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Quân

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Đức, Minh Hiếu,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Anh Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Đình Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Quân Đang giảm dần

Tên Minh Quân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Quân phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.24%
2 Đà Nẵng 0.19%
3 Ðồng Tháp 0.18%
4 Đồng Nai 0.16%
5 Nghệ An 0.16%
Bản đồ phân bố tên Minh Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Quân

Giới tính

Tên Minh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Minh Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Minh Quân

Tên Minh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Quân có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Quân cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Quân sang thần số học
MINH QUÂN
931
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Minh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴龜
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Carter 𨠲軍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 軍 - quân lính
Asher 茗匀
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𨠲皲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𨠲军
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 军 - quân đội
Jude 𨠲钧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Dominick 铭龜
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 𨠲均
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 均 - quân bình
Lukas 溟龜
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Maddox 𨠲皸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu