Ý nghĩa tên Minh Quân
Minh có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, uyên bác". Quân có nghĩa là "vua", là người đứng đầu, lãnh đạo. Tên "Minh Quân" có ý nghĩa là "người con trai sáng suốt, thông minh, uyên bác, có khả năng lãnh đạo". Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Quân
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Minh Quân
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Đức, Minh Hiếu,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Anh Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Đình Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Quân Đang giảm dần
Tên Minh Quân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Quân phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.24% |
2 | Đà Nẵng | 0.19% |
3 | Ðồng Tháp | 0.18% |
4 | Đồng Nai | 0.16% |
5 | Nghệ An | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Quân
Giới tính
Tên Minh Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Minh Quân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Minh Quân
- Danh từ: (Từ cũ) vị vua sáng suốt
- đấng minh quân
- Đồng nghĩa: anh quân, minh chủ
- Trái nghĩa: hôn quân
Tên Minh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Quân bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Quân có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Quân cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Quân trong thần số học
M | I | N | H | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴龜 |
|
Carter | 𨠲軍 |
|
Asher | 茗匀 |
|
Jace | 𨠲皲 |
|
Kayden | 𨠲军 |
|
Jude | 𨠲钧 |
|
Dominick | 铭龜 |
|
Grady | 𨠲均 |
|
Lukas | 溟龜 |
|
Maddox | 𨠲皸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả