Ý nghĩa tên Minh Hiếu
Minh có nghĩa là sáng suốt, thông minh, uyên bác. Hiếu có nghĩa là hiếu thảo, biết ơn, kính trọng cha mẹ, ông bà, tổ tiên. Tên Minh Hiếu thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có tính cách thẳng thắn, liêm khiết, thông minh, sáng suốt và hiếu thảo. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Hiếu
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Minh Hiếu
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hiếu, Anh Hiếu, Bảo Hiếu, Chí Hiếu, Công Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hiếu Đang tăng dần
Tên Minh Hiếu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Hiếu phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.63%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.63% |
2 | Hà Nội | 0.62% |
3 | Tuyên Quang | 0.60% |
4 | Hải Phòng | 0.60% |
5 | Hà Nam | 0.56% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hiếu
Giới tính
Tên Minh Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Minh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hiếu bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hiếu có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Hiếu trong thần số học
M | I | N | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 𨠲孝 |
|
Tristin | 盟孝 |
|
Tylor | 瞑孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả