Từ điển tên

Tên Minh ThẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thẩm

"Minh" là sáng tỏ. "Minh Thẩm" là tra xét tỏ tường, chỉ con người thận trọng nghiêm túc, có hiểu biết trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thẩm

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thẩm

Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Thẩm

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thệ, Minh Thiều, Minh Thủ, Minh Trại, Minh Trợ, Minh Tuất, Minh Tượng, Minh Uẩn, Minh Úy,

Đệm ghép với tên Thẩm

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Thẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Thẩm, Diệu Thẩm, Thanh Thẩm, Phúc Thẩm, Viên Thẩm, Quốc Thẩm, Mỹ Thẩm, Quang Thẩm, Đình Thẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thẩm

Giới tính

Tên Minh Thẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thẩm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thẩm có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thẩm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thẩm sang thần số học
MINH THM
91
458284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thẩm

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴谂
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Carter 𨠲谂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Bessie 明谂
  • 明 - vui mừng
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Dominick 铭谂
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Lukas 溟谂
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Chandler 酩谂
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Alonzo 茗谂
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Kyler 暝谂
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Duncan 冥谂
  • 冥 - u u minh minh
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Kobe 鸣谂
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu