Từ điển tên

Tên Minh ThệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thệ

"Minh Thệ" là lời thề sâu nặng, chỉ người trọng nghĩa tình, thủy chung bền chí. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thệ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thệ

Nghĩa Hán Việt là lời thề, chỉ vào sự nghiêm túc, trang nghiêm, trách nhiệm chu toàn rõ ràng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Thệ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thiều, Minh Thủ, Minh Trại, Minh Trợ, Minh Tuất, Minh Tượng, Minh Uẩn, Minh Úy, Minh Xa,

Đệm ghép với tên Thệ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Thệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Thệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thệ

Giới tính

Tên Minh Thệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thệ có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thệ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thệ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thệ sang thần số học
MINH TH
95
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thệ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𩻔
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Carter 𨠲𩻔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Bessie 明𩻔
  • 明 - vui mừng
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Dominick 铭𩻔
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Lukas 溟𩻔
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Chandler 酩𩻔
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Alonzo 茗𩻔
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Kyler 暝𩻔
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Duncan 冥𩻔
  • 冥 - u u minh minh
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)
Kobe 鸣𩻔
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𩻔 - cá thệ (như cá bống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu