Ý nghĩa của tên Mù
Mù là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Việt với ý nghĩa là "khuất tầm nhìn, không thể nhìn thấy". Tên gọi này thường được dùng để miêu tả những người có khiếm khuyết về thị giác hoặc những người có tầm nhìn hạn chế. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tên Mù cũng được dùng như một biệt danh để chỉ những người có tính cách khép kín, không cởi mở hoặc không muốn giao tiếp nhiều với người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mù
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mù được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mù. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mù
Tên Mù thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mù. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mù. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mù.
Mù trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mù trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ù
-
Mù trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mù
- Danh từ sương mù (nói tắt)
- mây tạnh mù tan
- quá mù ra mưa (tng)
- Tính từ (mắt) mất khả năng nhìn
- ông lão mù
- bị mù một mắt
- có mắt như mù (không nhận thấy, không hiểu biết gì cả)
- Đồng nghĩa: khiếm thị
- Tính từ ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa
- bụi mù trời
- quay tít mù
- tối mù
- Đồng nghĩa: mịt
- Phụ từ (Khẩu ngữ) (mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh
- khai mù
- quần áo cháy khét mù
Mù trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Mù. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mù trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mù đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mù trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mù trong thần số học
M | Ù |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học