Tên Mù Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mù là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mù (瞙) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Mù
Mù là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Việt với ý nghĩa là "khuất tầm nhìn, không thể nhìn thấy". Tên gọi này thường được dùng để miêu tả những người có khiếm khuyết về thị giác hoặc những người có tầm nhìn hạn chế. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tên Mù cũng được dùng như một biệt danh để chỉ những người có tính cách khép kín, không cởi mở hoặc không muốn giao tiếp nhiều với người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 04/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Mù
Giới tính thường dùng
Mù là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mù đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mù
Trong tiếng Việt, Mù (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Mù cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mù mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mù hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mù
Mức Độ phổ biến
Tên Mù không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.929 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mù được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Mù trong tiếng Việt
Định nghĩa Mù trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Sương mù (nói tắt). Ví dụ:
- Mây tạnh mù tan.
- Quá mù ra mưa (tng).
- 2. Tính từ
(mắt) mất khả năng nhìn. Ví dụ:
- Ông lão mù.
- Bị mù một mắt.
- Có mắt như mù (không nhận thấy, không hiểu biết gì cả).
- Đồng nghĩa: khiếm thị.
- 3. Tính từ
Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa. Ví dụ:
- Bụi mù trời.
- Quay tít mù.
- Tối mù.
- Đồng nghĩa: mịt.
- 4. Phụ từ
(Khẩu ngữ) (mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh. Ví dụ:
- Khai mù.
- Quần áo cháy khét mù.
Cách đánh vần tên Mù trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ù
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mù trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mù" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: mù màu, điểm mù, mù chữ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mù và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mù trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mù trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mù có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mù phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 模: Cây mù u.
- 瞙: Mù mắt, đui mù.
- 眓: Mù mắt, đui mù.
Tên Mù trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mù thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mù
Chữ cái | M | Ù |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mù
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mù
Ý nghĩa thực sự của tên Mù là gì?
Mù là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Việt với ý nghĩa là "khuất tầm nhìn, không thể nhìn thấy". Tên gọi này thường được dùng để miêu tả những người có khiếm khuyết về thị giác hoặc những người có tầm nhìn hạn chế. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tên Mù cũng được dùng như một biệt danh để chỉ những người có tính cách khép kín, không cởi mở hoặc không muốn giao tiếp nhiều với người khác.
Tên Mù nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng suốt, Trí tuệ, Thấu hiểu, Bí ẩn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mù cho con.
Tên Mù phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mù là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mù đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Mù có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Mù không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.929 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mù được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mù là gì?
Trong Hán Việt, tên Mù có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mù phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 模: Cây mù u.
- 瞙: Mù mắt, đui mù.
- 眓: Mù mắt, đui mù.
Trong phong thuỷ, tên Mù mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mù thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mù: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Mù: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mù: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.