Ý nghĩa của tên Muội
Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Muội
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Muội Đang tăng dần
Tên Muội được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Muội phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.20% |
2 | Sóc Trăng | 0.14% |
3 | Kiên Giang | 0.09% |
4 | Bến Tre | 0.09% |
5 | Trà Vinh | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Muội
Tên Muội thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Muội là nữ giới:
Thị Muội, Hồng Muội, Ngọc Muội, Hiền Muội, Trúc Muội, Như Muội, Thùy Muội, Bé Muội, Diễm Muội
Có tổng số 28 đệm cho tên Muội. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Muội.
Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
u
-
-
ộ
-
-
i
-
Muội trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Muội
- Danh từ bụi đen mịn do khói sinh ra, thường đóng thành mảng, thành lớp
- lau sạch muội ở bóng đèn
- muội than đen sì
Muội trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Muội. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Muội trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Muội đa phần là mệnh Thủy.
Tên Muội trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Muội trong thần số học
M | U | Ộ | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học