Từ điển tên

Tên Mỹ DạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Dạ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mỹ Dạ.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Dạ

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dạ

Tên Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang tên Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người tên Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Dạ

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Nơ, Mỹ Minh, Mỹ Thâu, Mỹ Đa, Mỹ Diêu, Mỹ Diệm, Mỹ Nhã, Mỹ Sông, Mỹ Thể,

Đệm ghép với tên Dạ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Dạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Dạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Dạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Dạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Dạ

Giới tính

Tên Mỹ Dạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Dạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Dạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Dạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Dạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Dạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Dạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Dạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Dạ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Dạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Dạ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Dạ cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Dạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Dạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Dạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Dạ sang thần số học
M D
71
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Dạ

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Dạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bailey 镁夜
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 夜 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
Amie 镁也
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 也 - giã gạo
Ruthie 镁亱
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
Vida 镁肔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
Zora 镁𦁹
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
Pearline 镁㖡
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
Vergie 镁啫
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 啫 - giã từ; giã đám
Zadie 镁腋
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 腋 - dịch xú (hôi nách); tập dịch thành cừu (áo da)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Dạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Dạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Dạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Dạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu