Ý nghĩa tên Mỹ Quốc
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Quốc
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Mỹ Quốc
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mỹ Tây, Mỹ Quang, Mỹ Mạnh, Mỹ Phong, Mỹ Đạt, Mỹ Hùng,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuệ Quốc, Danh Quốc, Năng Quốc, Phục Quốc, Khai Quốc, Thọ Quốc, Tự Quốc, Thúc Quốc, Tất Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỹ Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Quốc
Giới tính
Tên Mỹ Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Mỹ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Quốc bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Quốc cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Quốc trong thần số học
M | Ỹ | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 6 | ||||
4 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.