Ý nghĩa tên Khai Quốc
Tên Khai Quốc mang ý nghĩa rất đặc biệt, thể hiện cho sự khởi đầu mới, mở ra một kỷ nguyên mới. Nó thường được đặt cho những người sinh vào đầu năm mới, đầu tháng hoặc đầu tuần. Những người mang tên Khai Quốc thường có tính cách sáng tạo, năng động, luôn tràn đầy nhiệt huyết và sẵn sàng đón nhận những thách thức mới. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt mọi người. Họ cũng là những người rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khai tên Quốc
Tên đệm Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Khai Quốc
Tên ghép với đệm Khai
Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khai Chương, Khai Khải, Khai Chi, Khai Hải, Khai Minh, Khai Tâm,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phục Quốc, Năng Quốc, Danh Quốc, Mỹ Quốc, Tuệ Quốc, Thọ Quốc, Tự Quốc, Thúc Quốc, Tất Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khai Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Quốc
Giới tính
Tên Khai Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khai kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khai Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khai Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Khai Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khai Quốc
- Động từ: (Từ cũ) dựng nước hoặc lập nên một triều đại
- Vua Hùng có công khai quốc
Tên Khai Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khai Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Quốc bao gồm:
- Đệm Khai có 6 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Quốc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khai Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Quốc cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khai Quốc trong thần số học
K | H | A | I | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
2 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.