Từ điển tên

Tên Nam KhángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Kháng

Tên Nam Kháng mang ý nghĩa về một người đàn ông mạnh mẽ, kiên cường, luôn đứng lên chống lại những điều bất công, bảo vệ lẽ phải. Họ là người có chí tiến thủ, luôn hướng đến sự thành công trong cuộc sống. Nam Kháng cũng là người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không bao giờ khuất phục trước khó khăn. Họ là người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Kháng

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Kháng

Kháng là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nam Kháng

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Vi, Nam Toan, Nam Nhị, Nam Điệp, Nam Quyết, Nam Nghĩa, Nam Dân, Nam Hiển, Nam Lân,

Đệm ghép với tên Kháng

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Kháng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kháng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Kháng, Thành Kháng, Minh Kháng, Đắc Kháng, Quang Kháng, Vinh Kháng, Tấn Kháng, Đờ Kháng, Trung Kháng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Kháng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Kháng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Kháng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Kháng

Giới tính

Tên Nam Kháng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Kháng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Kháng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Kháng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Kháng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Kháng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Kháng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Kháng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Kháng có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Kháng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Kháng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Kháng cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Kháng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Kháng trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Kháng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Kháng sang thần số học
NAM KHÁNG
11
542857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Kháng

Tên tiếng Anh cho tên Nam Kháng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南頏
  • 南 - phương nam
  • 頏 - kháng (cổ họng)
Tamara 男頏
  • 男 - nam nữ
  • 頏 - kháng (cổ họng)
Roman 楠頏
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 頏 - kháng (cổ họng)
Caden 柟頏
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 頏 - kháng (cổ họng)
Corbin 枏頏
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 頏 - kháng (cổ họng)
Quincy 喃頏
  • 喃 - nôm na
  • 頏 - kháng (cổ họng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Kháng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Kháng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Kháng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Kháng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu