Ý nghĩa của tên Nên
Tên Nên mang ý nghĩa sâu sắc về sự chín chắn, trầm ổn và đáng tin cậy. Đây là tên dành tặng cho những em bé được mong chờ, được hy vọng sẽ trở thành người con thảo, người có hiếu với cha mẹ, gia đình và xã hội. Tên Nên gợi lên hình ảnh của một người luôn đứng đắn, nghiêm túc, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nên Đang tăng dần
Tên Nên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.05% |
2 | Ðồng Tháp | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Quàng Nam | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nên
Tên Nên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nên là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nên là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Nên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nên.
Nên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ê
-
-
n
-
Nên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nên
- Động từ thành ra được (cái kết quả cuối cùng)
- làm nên nghiệp lớn
- nói chẳng nên lời
- hai người đã nên vợ nên chồng
- Kết từ từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
- vì lười nên dốt
- bận nên không đến được
- Đồng nghĩa: cho nên, thành ra, thành thử
- Động từ từ biểu thị ý khuyên bảo, việc, điều đang nói đến là hay, có lợi, làm hoặc thực hiện được thì tốt hơn
- việc đó nên làm
- chuyện này không biết nên vui hay nên buồn
Nên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nên đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nên trong thần số học
N | Ê | N |
---|---|---|
5 | ||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học