Ý nghĩa tên Ngân Phiếu
Ý nghĩa đệm Ngân tên Phiếu
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Phiếu
Tên Phiếu mang ý nghĩa phong phú, tượng trưng cho nhiều điều tốt đẹp:* Sức mạnh và quyền lực: Phiếu thường liên quan đến sức mạnh và quyền lực, biểu thị sự quyết đoán và khả năng lãnh đạo.* Sự nhanh nhẹn và khéo léo: Cái tên này cũng gợi đến sự nhanh nhẹn và khéo léo, thể hiện sự nhạy bén và khả năng ứng biến trong nhiều tình huống.* Lối sống hào phóng và hào hiệp: Những người tên Phiếu thường được biết đến với bản tính hào phóng và hào hiệp, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.* Tâm hồn nghệ sĩ và sáng tạo: Cái tên này còn mang ý nghĩa liên quan đến tâm hồn nghệ sĩ và óc sáng tạo, biểu thị khả năng nhìn thế giới theo một góc nhìn độc đáo.* Sự may mắn và thịnh vượng: Trong một số nền văn hóa, tên Phiếu cũng có liên hệ với sự may mắn và thịnh vượng, mang lại niềm tin và hy vọng cho những người sở hữu cái tên này.
Các tên liên quan với Ngân Phiếu
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngân Chi, Ngân Đại, Ngân Thiều, Ngân Vân, Ngân Đào, Ngân Thạch, Ngân Như, Ngân Băng, Ngân Thúy,
Đệm ghép với tên Phiếu
Có tổng số 4 đệm ghép với tên Phiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Xuân Phiếu, Thị Phiếu, Văn Phiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Phiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Phiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Phiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Phiếu
Giới tính
Tên Ngân Phiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Phiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Phiếu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Phiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Phiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Phiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Phiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Ngân Phiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngân Phiếu
- Danh từ: (Từ cũ) phiếu có ghi số tiền, dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện.
- Danh từ: phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh giá (thường là lớn) và thời hạn lưu hành
- tờ ngân phiếu có mệnh giá 5 triệu đồng
- thanh toán bằng ngân phiếu
Tên Ngân Phiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Phiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Phiếu bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Phiếu có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Phiếu có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Phiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Phiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Phiếu cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Phiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Phiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Phiếu trong thần số học
N | G | Â | N | P | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||||
5 | 7 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Phiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟裱 |
|
Gilda | 垠裱 |
|
Sharyn | 銀裱 |
|
Suzan | 龈裱 |
|
Merry | 痕裱 |
|
Alexie | 银裱 |
|
Delorise | 狺裱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Phiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả