Từ điển tên

Đệm Ngân Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang. Người viết Từ điển tên

218 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ngân Đang giảm dần

Đệm Ngân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ngân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Ngân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.21%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.12%
3 Vĩnh Long 0.12%
4 Đà Nẵng 0.11%
5 Kiên Giang 0.11%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Ngân là nam giới:

Ngân Lượng, Ngân Hậu, Ngân Vỹ, Ngân Dang, Ngân Phú, Ngân Sinh, Ngân Tín

Các tên với đệm Ngân là nữ giới:

Ngân Hà, Ngân Giang, Ngân Khánh, Ngân Anh, Ngân Quỳnh, Ngân Hạnh, Ngân An, Ngân Thương, Ngân Tuyền

Có tổng số 123 tên cho đệm Ngân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân.

Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngân

Ngân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Ngân. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Ngân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ngân đa phần là mệnh Kim

Tên Ngân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu