Từ điển tên

Tên Ngân BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Bình

"Ngân Bình" là tên thường hay dùng để đặt tên cho bé gái. "Ngân" nghĩa là châu báu, là bạc, dòng sông, âm thanh vang xa. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Ngân Bình" có nghĩa là con sẽ là một dòng sông hiền hòa, xinh đẹp. Cái tên "Ngân Bình" mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ về vật chất, lẫn vẻ đẹp của tấm lòng thơm thảo, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Bình

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Bình

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Thảo, Ngân Tuyền, Ngân Thương, Ngân An, Ngân Hạnh,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Tú Bình, Mỹ Bình, Tiểu Bình, Cẩm Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Bình

Giới tính

Tên Ngân Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Bình có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Bình cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Bình sang thần số học
NGÂN BÌNH
19
575258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Bình

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 银平
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Roslyn 跟平
  • 跟 - ngân nga
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sharyn 銀平
  • 銀 - trong ngần
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Suzan 龈平
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Merry 痕平
  • 痕 - tần ngần
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu