Ý nghĩa của tên Ngạn
Nghĩa Hán Việt là bờ bến, ngụ ý sự bình an, nền tảng tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngạn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngạn Đang giảm dần
Tên Ngạn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngạn
Tên Ngạn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngạn là nam giới:
Văn Ngạn, Xuân Ngạn, Tuấn Ngạn, Lục Ngạn, Trọng Ngạn
Có tổng số 25 đệm cho tên Ngạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngạn.
Ngạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ạ
-
-
n
-
Ngạn trong từ điển Tiếng Việt
Ngạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ngạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngạn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngạn trong thần số học
N | G | Ạ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học