Ý nghĩa của tên Ngàn
Ngàn là một số đếm lớn, tượng trưng cho sự nhiều, rộng lớn, bao la. Ngàn cũng có nghĩa là rừng. Rừng là nơi thiên nhiên hoang dã, tươi đẹp, là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. Tên "Ngàn" mang ý nghĩa cho con người có ước mơ, hoài bão lớn lao, muốn đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Con người có tên Ngàn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngàn Đang tăng dần
Tên Ngàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngàn phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Ðồng Tháp | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngàn
Tên Ngàn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngàn là nam giới:
Các tên đệm cho tên Ngàn là nữ giới:
Thị Ngàn, Thanh Ngàn, Bích Ngàn, Mơ Ngàn, Mỹ Ngàn
Có tổng số 16 đệm cho tên Ngàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngàn.
Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
à
-
-
n
-
Ngàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngàn
- Danh từ (Văn chương) rừng
- vượt suối băng ngàn
- Danh từ giống nghìn
Ngàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Ngàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngàn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngàn trong thần số học
N | G | À | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học