Từ điển tên

Tên Thu NgànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Ngàn

Tên Thu Ngàn mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng như gió mùa thu và sự rộng lớn, mênh mông như dòng sông ngàn. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái mình một cuộc sống an lành, bình yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Ngàn

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Ngàn

Ngàn là một số đếm lớn, tượng trưng cho sự nhiều, rộng lớn, bao la. Ngàn cũng có nghĩa là rừng. Rừng là nơi thiên nhiên hoang dã, tươi đẹp, là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. Tên "Ngàn" mang ý nghĩa cho con người có ước mơ, hoài bão lớn lao, muốn đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Con người có tên Ngàn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thu Ngàn

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Gấm, Thu Nhanh, Thu Xương, Thu Triệu, Thu Em, Thu Mẫn, Thu Của, Thu Uyển, Thu Thời,

Đệm ghép với tên Ngàn

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Ngàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Ngàn, Phú Ngàn, Xuân Ngàn, Hữu Ngàn, Hương Ngàn, Ha Ngàn, Kim Ngàn, Mỹ Ngàn, Mơ Ngàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Ngàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Ngàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Ngàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Ngàn

Giới tính

Tên Thu Ngàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Ngàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Ngàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Ngàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Ngàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Ngàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Ngàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Ngàn có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Ngàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Ngàn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Ngàn cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Ngàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Ngàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Ngàn sang thần số học
THU NGÀN
31
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Ngàn

Tên tiếng Anh cho tên Thu Ngàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋𡶨
  • 秋 - mùa thu
  • 𡶨 - ngàn lau
Leta 收𡶨
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𡶨 - ngàn lau
Margarett 鰍𡶨
  • 鰍 - cá thu
  • 𡶨 - ngàn lau
Loy 秌𡶨
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 𡶨 - ngàn lau
Luverne 鞧𡶨
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𡶨 - ngàn lau
Myrle 𩹤𡶨
  • 𩹤 - cá thu
  • 𡶨 - ngàn lau
Jeffie 収𡶨
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 𡶨 - ngàn lau
Kittie 揪𡶨
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 𡶨 - ngàn lau
Lurlene 鞦𡶨
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 𡶨 - ngàn lau
Mennie 𩷊𡶨
  • 𩷊 - cá thu
  • 𡶨 - ngàn lau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Ngàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Ngàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Ngàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Ngàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu