Tên Nghị Lực
Nghị Lực là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Nghị Tương sinh với tên Lực và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Nghị Lực
"Nghị" là ý chí, "Lực" là sức mạnh, tên "Nghị Lực" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, có ý chí quyết tâm.
Ý nghĩa đệm Nghị tên Lực
Tên đệm Nghị
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Giới tính tên Nghị Lực
Giới tính thường dùng
Nghị Lực là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nghị Lực đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Nghị Lực.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Nghị kết hợp với Tên Lực thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Nghị Lực, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
để xem phân tích chi tiết về cảm nhận giới tính của tên Nghị Lực.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghị Lực
Mức Độ phổ biến
Nghị Lực là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 12.172 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Nghị Lực trên toàn Việt Nam.
Tên Nghị Lực trong tiếng Việt
Nghị Lực theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Nghị và tên Lực khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Nghị với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền để nhấn mạnh tên Lực một cách tinh tế, không gây lệch nhịp.
Chữ | Nghị | Lực |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | dấu nặng |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Nghị Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- h
- ị
- L
- ự
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Nghị Lực trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Nghị và tên Lực
Phong thủy ngũ hành tên đệm Nghị chữ 毅 thuộc Mệnh Mộc và tên Lực chữ 力 thuộc Mệnh Hoả.
để xem căn cứ và nguồn gốc xác định ngũ hành tên Nghị Lực.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Nghị Tương sinh với tên Lực do mệnh Mộc sinh mệnh Hoả. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Nghị Lực, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Nghị Lực
Chữ cái | N | G | H | Ị | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 3 | ||||||
Phụ Âm | 5 | 7 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Nghị Lực
Tên ghép hay với đệm Nghị
Đệm Nghị được sử dụng làm tên lót trong tên Nghị Lực. Xem toàn bộ danh sách tại 9 tên ghép với chữ Nghị hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Lực
Tên Lực đóng vai trò là tên chính trong tên Nghị Lực. Danh sách 116 đệm ghép với tên Lực sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Nghị Lực
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!