Ý nghĩa tên Nghiệp Trí
Ý nghĩa đệm Nghiệp tên Trí
Tên đệm Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Nghiệp Trí
Tên ghép với đệm Nghiệp
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Nghiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghiệp Tiến, Nghiệp Vĩnh, Nghiệp Sang, Nghiệp Vinh, Nghiệp Dư, Nghiệp Liên, Nghiệp Anh, Nghiệp Thuận, Nghiệp Phát,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Trí, Bổn Trí, Dân Trí, Đạt Trí, Khang Trí, Kiên Trí, Kiệt Trí, Mẫn Trí, Quân Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghiệp Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiệp Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghiệp Trí
Giới tính
Tên Nghiệp Trí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiệp Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nghiệp kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghiệp và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghiệp Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nghiệp Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiệp Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Tên Nghiệp Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nghiệp Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nghiệp Trí bao gồm:
- Đệm Nghiệp có 2 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghiệp Trí có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nghiệp Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nghiệp là mệnh Mộc và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghiệp Trí cần xác định rõ ràng đệm Nghiệp và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghiệp Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nghiệp Trí trong thần số học
N | G | H | I | Ệ | P | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||||
5 | 7 | 8 | 7 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghiệp Trí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clarence | 业𦤶 |
|
Skylan | 業𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghiệp Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả