No ad for you

Ý nghĩa tên Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trí

Tên Trí rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Trí chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trí

Trong tiếng Việt, Trí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Trí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Trí trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Trí hay như:

Tham khảo thêm danh sách 173 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trí hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí

Mức Độ phổ biến

Tên Trí thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Trí là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 111 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Trí có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.36%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Trí khá phổ biến tại Tây Ninh. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Trí. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Long An và Khánh Hòa.

No ad for you

Tên Trí trong tiếng Việt

Định nghĩa Trí trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát). Ví dụ:

  • Trí thông minh.
  • Giàu trí tưởng tượng.
  • Kích thích trí tò mò của trẻ.

Cách đánh vần tên Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • í

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trí trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trí" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: nhất trí, giải trí, mất trí...

Tên Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trí có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trí mạng.
  • : Tài năng nhận thức, phân tích và giải quyết vấn đề.
  • : Bố trí.

Tên Trí trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trí thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trí

Bảng quy đổi tên Trí sang Thần số học
Chữ cáiTRÍ
Nguyên Âm9
Phụ Âm29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trí

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 5 bình luận

  • Trí là một cái tên thông minh!

  • cho biết tên nhật của tôi như kiểu fuyugato

  • tên hơi cá tính dễ và gây sự nhầm lẫn vì dễ nghĩ là tên con trai, nhưng có ý nghĩa triết học và hiếm gặp.

  • Trí tuệ , trí thông minh , trí nhớ , lý trí , tâm trí

  • Tên độc đáo mà, đâu có sao :))

Những câu hỏi thường gặp về tên Trí

Ý nghĩa thực sự của tên Trí là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên Trí nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Sáng tạo, Nhạy bén, Sáng suốt, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trí cho con.

Tên Trí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trí chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Trí có phổ biến tại Việt Nam không?

Trí là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 111 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Trí hiện nay thế nào?

Tên Trí có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.36%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trí nhất?

Tên Trí khá phổ biến tại Tây Ninh. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Trí. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Long An và Khánh Hòa.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trí là gì?

Trong Hán Việt, tên Trí có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trí mạng.
  • : Tài năng nhận thức, phân tích và giải quyết vấn đề.
  • : Bố trí.
Trong phong thuỷ, tên Trí mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trí thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Trí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Trí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên