Ý nghĩa của tên Ngoan
Ngoan là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngoan Đang giảm dần
Tên Ngoan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngoan phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.27% |
2 | Hậu Giang | 0.22% |
3 | Cao Bằng | 0.22% |
4 | Kiên Giang | 0.20% |
5 | Điện Biên | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngoan
Tên Ngoan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngoan là nam giới:
Văn Ngoan, Thành Ngoan, Hiếu Ngoan, Quốc Ngoan, Chí Ngoan, Phước Ngoan, Út Ngoan, Cầm Ngoan, Hiền Ngoan
Các tên đệm cho tên Ngoan là nữ giới:
Thị Ngoan, Thanh Ngoan, Bé Ngoan, Hồng Ngoan, Kim Ngoan, Ngọc Ngoan, Thu Ngoan, Thảo Ngoan, Phương Ngoan
Có tổng số 44 đệm cho tên Ngoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngoan.
Ngoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Ngoan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngoan
- Tính từ dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)
- đứa trẻ rất ngoan
- con ngoan trò giỏi
- ngủ ngoan
- Trái nghĩa: hư
- Tính từ (Từ cũ) khôn khéo và tài giỏi (thường nói về phụ nữ)
- "Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan." (Cdao)
Ngoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Ngoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngoan đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Ngoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngoan trong thần số học
N | G | O | A | N |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học