Ý nghĩa tên Thanh Ngoan
Tên Thanh Ngoan có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Thanh và Ngoan. "Thanh" có nghĩa là trong sáng, thanh khiết, chỉ người có phẩm chất cao đẹp, lương thiện. "Ngoan" có nghĩa là hiền lành, ngoan ngoãn, chỉ người có tính cách dịu dàng, lễ phép. Kết hợp lại, Thanh Ngoan là cái tên mang ý nghĩa người con gái có tâm hồn trong sáng, tính cách hiền lành, nhu mì, luôn biết vâng lời và tôn trọng người khác. Đây là một cái tên đẹp, nhẹ nhàng và đầy ý nghĩa, thể hiện mong ước của cha mẹ về con cái mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngoan
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Ngoan
Ngoan là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thanh Ngoan
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Tuyết, Thanh Diễm, Thanh Yến, Thanh Lý,
Đệm ghép với tên Ngoan
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Ngoan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngoan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thu Ngoan, Phương Ngoan, Bé Ngoan, Bích Ngoan, Tuyết Ngoan, Thị Ngoan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Ngoan Đang tăng dần
Tên Thanh Ngoan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Ngoan phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.04% |
2 | Thái Bình | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Hòa Bình | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngoan
Giới tính
Tên Thanh Ngoan thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Ngoan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngoan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngoan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Ngoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Ngoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Tên Thanh Ngoan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Ngoan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngoan bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Ngoan có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngoan có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Ngoan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngoan là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngoan cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngoan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngoan trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Ngoan trong thần số học
T | H | A | N | H | N | G | O | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.