Từ điển tên

Tên Ngọc ĐiềmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Điềm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Điềm.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Điềm

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Điềm

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Điềm

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Thỉnh, Ngọc Rung, Ngọc Đĩnh, Ngọc Chiều, Ngọc Cửu, Ngọc Vụ, Ngọc Hòe, Ngọc Khiên, Ngọc Trãi,

Đệm ghép với tên Điềm

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Điềm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điềm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vinh Điềm, Chính Điềm, Đức Điềm, Thanh Điềm, Đình Điềm, Huy Điềm, Công Điềm, Văn Điềm, Thị Điềm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Điềm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Điềm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Điềm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Điềm

Giới tính

Tên Ngọc Điềm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Điềm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Điềm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Điềm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Điềm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Điềm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Điềm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Điềm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Điềm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Điềm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Điềm có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Điềm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Điềm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Điềm cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Điềm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Điềm trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Điềm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Điềm sang thần số học
NGC ĐIM
695
57344

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Điềm

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Điềm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉菾
  • 玉 - hòn ngọc
  • 菾 - điềm thái (củ cải ngọt làm đường)
Duke 鈺菾
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 菾 - điềm thái (củ cải ngọt làm đường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Điềm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Điềm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Điềm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Điềm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu