Từ điển tên

Tên Ngọc LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lành

Ngọc Lành là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái, mang ý nghĩa mong con lớn lên xinh đẹp, hiền lành, tốt bụng và may mắn. "Ngọc" là loại đá quý tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng, "Lành" là sự tốt lành, hiền hòa. Khi kết hợp lại, tên Ngọc Lành thể hiện lời chúc của cha mẹ rằng con sẽ trở thành một người con gái xinh đẹp, phúc hậu, có tấm lòng lương thiện và cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lành

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Lành

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Chân, Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Huyên, Ngọc Mi, Ngọc Trà, Ngọc Yên,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Lành, Hương Lành, Kim Lành, Mỹ Lành, Duyên Lành, Thị Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Lành Đang giảm dần

Tên Ngọc Lành được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Lành phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Lành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.03%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Hòa Bình 0.01%
4 Hải Dương 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Lành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lành

Giới tính

Tên Ngọc Lành thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lành có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lành cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lành sang thần số học
NGC LÀNH
61
573358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lành

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 鈺冷
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Shana 玉𬙽
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Hadassah 鈺𡅐
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 鈺苓
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 鈺令
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 鈺𫅞
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 鈺𫅜
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Layken 鈺𬙽
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Jamiracle 鈺𡅑
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𡅑 - hiền lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu