Từ điển tên

Tên Thu LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Lành

Tên Thu Lành mang ý nghĩa tốt lành và gắn liền với mùa thu. Tên này thường được đặt cho các bé gái sinh vào mùa thu, thể hiện mong muốn của bố mẹ bé rằng con sẽ có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Thu Lành còn mang ý nghĩa về sự nhẹ nhàng, thanh thoát, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Lành

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thu Lành

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Nhã, Thu Mỹ, Thu Thơm, Thu Huyên,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Lành, Hương Lành, Duyên Lành, Hiền Lành, Thảo Lành, Kim Lành, Mỹ Lành, Ngọc Lành, Thị Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Lành

Giới tính

Tên Thu Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Lành có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Lành cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Lành sang thần số học
THU LÀNH
31
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Lành

Tên tiếng Anh cho tên Thu Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 𩹤冷
  • 𩹤 - cá thu
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Hadassah 鞧𡅐
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 𩹤苓
  • 𩹤 - cá thu
  • 苓 - lềnh bềnh
Leta 收𬙽
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Brittni 鞧令
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 令 - ra lệnh
Margarett 鰍𬙽
  • 鰍 - cá thu
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Joslynn 鞧𫅞
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 鞧𫅜
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Myrle 𩹤𬙽
  • 𩹤 - cá thu
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Layken 鞧𬙽
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu