No ad for you

Ý nghĩa tên Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lành

Tên Lành thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lành sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lành

Trong tiếng Việt, Lành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Lành cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Lành trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Lành hay như:

Tham khảo thêm danh sách 80 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lành hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lành

Mức Độ phổ biến

Tên Lành thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Lành là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 236 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lành gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.61%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lành xuất hiện nhiều tại Thừa Thiên Huế. Tại đây, với hơn 520 người thì có một người tên Lành. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Lạng Sơn và Hà Tĩnh.

No ad for you

Tên Lành trong tiếng Việt

Định nghĩa Lành trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì. Ví dụ:

  • Áo lành.
  • Lợn lành chữa thành lợn què (tng).
2. Tính từ

Không có khả năng làm hại đến người, vật khác, không có tác dụng mang lại tai hoạ. Ví dụ:

  • Thằng bé rất lành tính.
  • Chuyện chẳng lành.
  • Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng).
  • Đồng nghĩa: hiền.
  • Trái nghĩa: dữ.
3. Tính từ

Không có khả năng làm hại đến sức khoẻ. Ví dụ:

  • Thời tiết lành.
  • Thức ăn lành.
  • Trái nghĩa: độc.
4. Tính từ

Có khả năng mau khỏi khi bị bệnh.

Ví dụ: Da lành nên vết thương chóng khỏi.

5. Động từ

Khỏi (bệnh). Ví dụ:

  • Vết thương sắp lành.
  • Bệnh chưa lành hẳn.

Cách đánh vần tên Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • à
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lành trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lành" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: trong lành, làm lành, con nhà lành...

Tên Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lành trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lành có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tốt lành.
  • : Chỉ sự lành mạnh, không có bệnh tật.
  • : Lành mạnh.

Tên Lành trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lành thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lành

Bảng quy đổi tên Lành sang Thần số học
Chữ cáiLÀNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lành

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lành

Ý nghĩa thực sự của tên Lành là gì?

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Tên Lành nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dũng cảm, Hiền lành, Điềm đạm, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lành cho con.

Tên Lành phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lành sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Lành có phổ biến tại Việt Nam không?

Lành là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 236 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lành hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lành gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.61%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lành nhất?

Tên Lành xuất hiện nhiều tại Thừa Thiên Huế. Tại đây, với hơn 520 người thì có một người tên Lành. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Lạng Sơn và Hà Tĩnh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lành là gì?

Trong Hán Việt, tên Lành có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tốt lành.
  • : Chỉ sự lành mạnh, không có bệnh tật.
  • : Lành mạnh.
Trong phong thuỷ, tên Lành mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lành thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lành: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lành: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Lành: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên