Từ điển tên

Tên LànhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm. Sửa bởi Từ điển tên

312 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lành Đang tăng dần

Tên Lành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lành phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.20%
2 Lạng Sơn 0.18%
3 Thừa Thiên - Huế 0.18%
4 Hà Tĩnh 0.17%
5 Cao Bằng 0.16%
Bản đồ phân bố tên Lành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lành

Tên Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lành là nam giới:

Văn Lành, Đức Lành, Hữu Lành, Phước Lành, Chí Lành, Quốc Lành, Công Lành, Quang Lành

Các tên đệm cho tên Lành là nữ giới:

Thị Lành, Ngọc Lành, Mỹ Lành, Kim Lành, Thu Lành, Mộng Lành, An Lành, Diệu Lành, Hương Lành

Có tổng số 40 đệm cho tên Lành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lành.

No ad for you

Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lành trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lành

Lành trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lành. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lành đa phần là mệnh Mộc.

Tên Lành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lành sang thần số học
LÀNH
1
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu