Ý nghĩa của tên Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lành Đang tăng dần
Tên Lành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lành phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.20% |
2 | Lạng Sơn | 0.18% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.18% |
4 | Hà Tĩnh | 0.17% |
5 | Cao Bằng | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lành
Tên Lành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lành là nam giới:
Văn Lành, Đức Lành, Hữu Lành, Phước Lành, Chí Lành, Quốc Lành, Công Lành, Quang Lành
Các tên đệm cho tên Lành là nữ giới:
Thị Lành, Ngọc Lành, Mỹ Lành, Kim Lành, Thu Lành, Mộng Lành, An Lành, Diệu Lành, Hương Lành
Có tổng số 40 đệm cho tên Lành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lành.
Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Lành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lành
- Tính từ còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì
- áo lành
- lợn lành chữa thành lợn què (tng)
- Tính từ không có khả năng làm hại đến người, vật khác, không có tác dụng mang lại tai hoạ
- thằng bé rất lành tính
- chuyện chẳng lành
- tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng)
- Đồng nghĩa: hiền
- Trái nghĩa: dữ
- Tính từ không có khả năng làm hại đến sức khoẻ
- thời tiết lành
- thức ăn lành
- Trái nghĩa: độc
- Tính từ có khả năng mau khỏi khi bị bệnh
- da lành nên vết thương chóng khỏi
- Động từ khỏi (bệnh)
- vết thương sắp lành
- bệnh chưa lành hẳn
Lành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lành đa phần là mệnh Mộc.
Tên Lành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lành trong thần số học
L | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học